• No results found

Phan Nhom Duoc Ly

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "Phan Nhom Duoc Ly"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Full text

(1)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 1

KHÁNG SINH

Nhóm – phân nhóm – nhận dạng – tên thuốc TDP CCĐ ß – Lactam (nhóm an toàn cho PNCT) Phân nhóm Penicillin Penicillin M Oxacillin

Nhiễm Gr (+), S.aureus (tụ cầu vàng) còn nhạy với methicillin (MSSA) Nhiễm trùng các loại

- Rối loạn hệ tạp khuẩn ruột

(Ampicillin hấp thu kém, lượng thuốc còn trong dạ dày nhiều nên gây loạn khuẩn đường ruột nhiều hơn).

- Dị ứng, biến chứng nặng là hội chứng Steven-Johnson. - Dạng tiêm dễ gây sốc phản vệ và gây viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ nếu tiêm nhanh.

- Mẫn cảm - Suy thận Penicillin A Amoxicillin, Ampicillin, Amoxcicillin + Acid clavulanic (a.clavulanic ức chế men ß-lactamase – phá hủy kháng sinh – nên tăng hoạt tính) Diệt Gr (+) mạnh hơn Peni M Nhiễm trùng các loại Phân nhóm Cephalosporin TH1 Cefalexin

Cefadroxil Nhiễm Gr (+) và vài Gr (-)

TH2 Cefaclor, Cefuroxim Mạnh hơn TH1 TH3 Ceftriaxone Cefotaxim (nhớ test phản ứng dị ứng dưới da)

Nhiễm trùng nặng: bệnh viện, máu, não, dự phòng phẫu thuật

Macrolid

(nhóm an toàn, lựa chọn đầu tay cho PNCTnhưng uống rất đắng)

đuôi –mycin & thromycin dạng uống Thiên nhiên: - Erythromycin - Spiramycin Bán tổng hợp: - Azithromycin - Roxithromycin - Clarithromycin

KS kiềm khuẩn chủ yếu Gr (+), phân bố tốt ở hô hấp.

- Nhiễm trùngTMH, xoang, phổi, mô mềm, da\, vẫn còn dùng trong nhiễm trùng tiết niệu sinh dục.

- Clarithromycin nhạy với H.pylori  trị loét DDTT do H.pylori.

- Spiramycin + Metronidazol trị vi khuẩn kỵ khí (Rodogyl*)

- RLTH - Dị ứng

- Viêm gan ứ mật khi dùng Erythromycin dạng muối estolat.

- Mẫn cảm

- Xơ gan, suy gan, viêm gan

Cyclin

(tránh dùng chung với thuốc có kim loại đa hóa trị hay thực phẩm sữa)

đuôi -cyclin Tetracyclin

Doxycyclin

KS kiềm khuẩn phổ rộng, trị nhiễm trùng nhiều nơi: da, mô mềm, hô hấp, TMH, tiêu hóa\

Dự phòng trị sốt rét

- Vàng răng ở TE < 8 tuổi (do tetra tạo phức với calci trong răng) - RLTH rõ rệt - Dị ứng - Mẫn cảm - TE < 8 tuổi - PNCT và cho con bú - Suy thận nặng (do khó thải trừ)

(2)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 2

- Nhạy cảm AS

- Nếu thuốc gần hết date, Doxycyclin biến tính thành dạng gây độc thận

- Suy gan (Doxycyclin)

Phenicol đuôi - phenicol Cloramphenicol

KS kiềm khuẩn phổ rộng nhưng hạn chế sử dụng, chỉ dùng để trị nhiễm trùng màng não (trong trường hợp đề kháng hay dị ứng các KS khác) - Nhiễm H.influenzae (đặc biệt nhiễm trùng gan-mật) - Dạng nhỏ mắt: trị viêm giác mạc - RLTH rõ rệt - Gây hội chứng xám ở TE < 6 tháng (do gan không phân giải)

- Biến loạn Hexheimer (do dùng liều cao khi điều trị thương hàn, phó thương hàn, vi trùng phóng thích nội độc tố nhiều)  trường hợp này dùng liều tăng dần

- Suy tủy, thiếu máu bất sản

- Mẫn cảm - TE < 6 tháng - Suy tủy - PNCT và cho con bú - Suy gan, thận nặng Lincosamid Lincomycin Clindamycin

KS kiềm khuẩn, giống Macrolid: trị nhiễm khuẩn hô hấp, mô mềm, tiết niệu, sinh dục, xương, riêng trên da

rất nhạy cảm

- RLTH dẫn đến viêm ruột kết màng giả (do bội nhiễm Clostridium diffiale tạo lớp màng giả bám lên đại tràng) - Giảm BC - Mẫn cảm - CCĐ tương đối cho PNCT, PNCT bị sốt rét vẫn có thể dùng Lincosamid - Viêm đại tràng

Aminosid đuôi –mycin/mycyn

dạng tiêm IM, IV Neomycin Streptomycin Kanamycin Tobramycin Gentamycin

- Không hấp thu qua màng ruột nên chỉ dùng dạng tiêm (hạn chế), nếu dùng uống thì trị vi khuẩn trong lòng ruột. - Diệt khuẩn mạnh Gr (+) và hiếu khí: máu, phổi, nội tâm mạc và ổ bụng\ - Streptomycin và Kanamycin còn dùng trị vi khuẩn lao. - Dạng nhỏ mắt: trị viêm giác mạc, kết mạc Nhỏ mắt: - Kích ứng tại chỗ Dạng tiêm: - Tổn thương thần kinh thính giác (dùng cho TE nhiều hơn 2 tuần  điếc) - Suy thận (hoại tử ống thận) - Nhược cơ hô hấp - Dễ sốc phản vệ - Mẫn cảm - BN có bệnh về thính giác (thần kinh số 6)

- Suy hô hấp, hen suyễn - Suy thận

- PNCT và cho con bú

Quinolon đường tiểu Acid nalidixic

Nhiễm trùng đường tiểu và nhiễm trùng trong lòng ruột

(phác đồ gợi ý: A.nalidixic + drotaverin – No-spa* - hay spasmaverin)

- RLTHl - Thần kinh: nhức đầu, chóng mặt - Tổn thương sự phát triển sụn khớp, gân achilles - Nhạy cảm ánh sáng - Thiếu men G6PD  thiếu

- Mẫn cảm

- Người thiếu men G6PD

- K+ huyết thấp - PNCT, cho con bú - TE vị thành niên (đôi khi TE nhiễm trùng nặng: xơ nang hóa phổi dùng ngắn

Fluoroquinolon đuôi -floxacin

1. Norfloxacin 2. Ofloxacin 2. Ciprofloxacin

1. Giống A.nalidixic nhưng mạnh hơn 2. Nhiễm trùng nặng: máu, nội tâm mạc\

(3)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 3

2. Levofloxacin máu tán huyết

- Một số gây rối loạn điện tâm đồ, kéo dài sóng QT  loạn nhịp

(4)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 4

HORMON

Nhóm Thuốc TDP CCĐ

Hormon giáp bán tổng hợp Levothyroxin

- Dùng bổ sung hormon giáp trong: suy giáp, nhược giáp

- Bình giáp sau phẫu thuật cường giáp

Triệu chứng cường giáp: mất ngủ, sụt cân, da nóng, nhịp tim nhanh, bứt rứt, tiêu chảy\

- Cường giáp - Tiền sử tim mạch

Kháng giáp Carbimazole

Propylthiouracil

- Cường giáp (mắt lồi, bướu cổ) - Bình giáp trước phẫu thuật

- Dị ứng, nổi mề đay - Viêm gan

- Giảm bạch cầu, tiểu cầu, rụng tóc

- Mẫn cảm - Suy gan

- Suy tủy xương, rối loạn tạo máu - PNCT (Carbimazole) Sulfonylure Gliclazide Glypurid Chlopropamide (cổ điển) Tiểu đường type 2 - Hạ đường huyết quá mức - Viêm gan - Dị ứng ban đỏ - Mẫn cảm

- Tiểu đường type 1 và thai kỳ - Suy gan, suy thận

Biguanid Metformin

- Buồn nôn, tiêu chảy - Dị ứng ban đỏ - Nhiễm acid lactic máu

- Mẫn cảm

- Tiểu đường type 1 và thai kỳ - BN có nguy cơ nhiễm a.lactic: suy gan, suy thận, suy tim, suy hô hấp

- Nghiện rượu: gây tương tác thuốc  trụy tim

Thiazolidinedion Pioglitazon - Buồn nôn, nhức đầu

- Gây phù độc gan

- Mẫn cảm

- Tiểu đường type 1 và thai kỳ - Suy gan

- Suy tim xung huyết tiến triển

Ức chế ᵅ-glucosidase Acarbose - Đầy hơi, trung tiện

- Liều cao gây tăng men gan

- Mẫn cảm

- Tiểu đường type 1 và thai kỳ - Suy gan, xơ gan

- BN bị kém hấp thu và tắc nghẽn ruột Glucocorticoids Prednison Dexamethasone Triamcinolon - Suy thượng thận cấp và mãn (Triamcinolon, Hydrocortison) - Kháng viêm: bất kỳ viêm (khớp, thấp khớp, màng não, hen suyễn\)

- Chống dị ứng mạnh: sốc phản vệ, dị ứng thuốc

- Ức chế phản ứng miễn dịch: thấp khớp, lupus ban đỏ, thấp tim, ghép cơ quan

- Tăng đường huyết và teo cơ, tái phân bố mỡ  hội chứng Cushing

- Tăng Na+: giữ muối, giữ nước  phù, tăng cân, tăng HA

- Mất K+: nhược cơ

- Mất Ca2+: loãng xương, xốp xương - Liếu rất cao: gây sảng khoái, rối loạn tâm thần

- Loét DDTT

- Suy giảm miễn dịch: lao, nấm, chích vaccin

- Tiểu đường nặng, loãng xương nặng, tăng HA, rối loạn tâm thần

(5)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 5 - Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể - Dạng xịt gây khàn họng - Loét DDTT - Teo, suy thượng thận - Dùng lâu gây bất lực - Dùng lâu gây hủy xương

- Dùng ngoài: nám da, teo da, mỏng da - Suy giảm miễn dịch

Androgen Testosterone

- Suy giảm chức năng sinh dục nam - Vô sinh nam

- Bất lực

- Giữ muối, giữ nước  phù - Nổi mụn trứng cá

- Vàng da, ứ mật, tăng lipid huyết

- Quá liều: gây chứng loạn dâm ở người già, vú to, teo tinh hoàn, hói đầu (do bị men chuyển hóa thành estrogen)

- Ung thư vú đàn ông - Ung thư tiền liệt tuyến - PNCT và cho con bú - Trẻ em chưa dậy thì - Thận trọng tim mạch Estrogen + Progestin Ethinyl estradiol + Levonogestrel Ethinyl estradiol + Desogestrel

Ngừa thai uống hàng ngày

- Buồn nôn - Đau nửa đầu - Căng tức ngực - Phù, tăng cân, tăng HA - Mẫn cảm - PNCT và cho con bú - Migrain - Ung thư vú - Tim mạch - Suy gan - Rong kinh

Progestin Levonogestrel (viên 750mg) - Ngừa thai khẩn cấp 72h

- Liều thấp: an thai, điều kinh

- Buồn nôn - Đau nửa đầu - Căng tức ngực

- Rối loạn kinh nguyệt, rong kinh

Anti-progestin Mifepristone - Ngừa thai khẩn cấp 120h

- Phá thai nội khoa Co thắt tử cung mạnh: gây xuất huyết

- Mẫn cảm

- Thai trên 7 tuần hay thai ngoài tử cung

(6)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 6

VITAMIN

Vitamin TDP CCĐ

Vit A (retinol) - Quáng gà, khô mắt

- Mụn trứng cá, vảy nến

- Liều cao: khô môi, niêm mạc - Tăng áp lực nội sọ

- Chán ăn - Quái thai

- Mẫn cảm

- Rối loạn hấp thu lipid

- Dùng chung với dầu khoáng nhuận trường Vit D (calciferol) - Trị còi xương, loãng xương

- Hạ calci huyết

- Tăng calci huyết, rối loạn điện giải, tăng HA

- Sạn thận Mẫn cảm

Vit E (tocoferol)

- Chống oxy hóa, bảo vệ tế bào - Sảy thai

- Bệnh mạch vành

Buồn nôn, tiêu chảy - Mẫn cảm

- Chậm đông máu do thiếu vit K

Vit K (K1: phylloquinon)

- Cầm máu: ngừa xuất huyết trong phẫu thuật, sinh nở, chấn thương, băng huyết\

- Đối kháng với warfarin, heparin

Sốc phản vệ Mẫn cảm

Vit C (acid ascorbic) - Trị bệnh Scorbut

- Tăng cường hệ miễn dịch - Thiếu men G6PD - Sỏi oxalat thận - Dạng uống: loét DDTT, RLTH - Dạng tiêm: sốc phản vệ - Thiếu men G6PD - Sỏi thận - Mẫn cảm Vit B1 (thiamin) - Trị bệnh tê phù Beri-Beri

- Viêm dây thần kinh do rượu RLTH, dị ứng Mẫn cảm

Vit B3 (PP, niacin) - Trị bệnh Pellagra: viêm da, viêm lợi, tróc vảy\ - Liều cao: trị tăng lipid huyết

- Loét DDTT

- Giãn mạch: đỏ bừng, hạ HA, tim nhanh

- Mẫn cảm - Loét DDTT - HA thấp - Suy gan nặng Vit B5 (acid pantothenic) - Rối loạn dinh dưỡng: lông, tóc

- Tăng cường miễn dịch RLTH, dị ứng

Mẫn cảm Vit B6 (pyridoxin) - Trị viêm dây thần kinh

- Ngộ độc isoniazid

- RLTH, dị ứng (hiếm)

- Liều cao kéo dài gây rối loạn thần kinh ngoại biên Vit B8 (biotin) - Trị viêm da tiết bã nhờn - Hỗ trợ trị mụn trứng cá - Viêm lưỡi RLTH, dị ứng

Vit B9 (acid folic)

- Phối hợp Fe: bổ máu - Thiếu máu hồng cầu to

- Phòng ngừa dị tật chẻ đốt sống thai nhi ở PNCT

Dị ứng, RLTH, buồn nôn, táo bón hay tiêu chảy

- Mẫn cảm

- Thừa Fe trong cơ thể: gan nhiễm sắt, đa hồng cầu

(7)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 7

dạ dày\)

- Viêm dây thần kinh

- Tăng cường miễn dịch ở BN suy nhược

- Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân - Khối u ác tính

B1 + B6 + B12 Viêm dây thần kinh RLTH

Mẫn cảm

Sap multi Tăng cường miễn dịch RLTH, kích ứng dạ dày, giãn mạch

(8)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 8

TIM MẠCH – HUYẾT ÁP

Nhóm Thuốc TDP CCĐ Chẹn kênh Ca2+ (CCB) Thuộc nhóm DHP (dihydropyridin): Nifedipin Amlodipin Felodipin - Trị tăng HA - Dự phòng ĐTN

- Hội chứng Raynaud (thiếu máu đầu chi)

- Hạ HA mạnh

- Nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, đỏ bừng mặt, phù mắt cá chân, tim nhanh

- HA thấp

- Sốc tim – suy tim - Thận trọng cho PNCT

Ức chế men chuyển (ACEI)

Captopril Elanapril Perinopril

- Tăng HA có kèm thêm nhiều bệnh: tiểu đường\

- Là thuốc đầu tay trị suy tim sung huyết - Dùng sau NMCT để phòng biến chứng suy tim

- Hạ HA liều đầu

- Ho khan (tác dụng này sẽ được dung nạp sau vài tháng sử dụng) - Phù mạch do dị ứng - Tăng ion K+ huyết - Suy thận cấp - Mẫn cảm - PNCT - Hẹp động mạch thận 2 bên - Tiền sử phù mạch dị ứng - Tăng K+ huyết - Vô niệu Chẹn receptor angiotensin 2 (ARB) Losartan Telmisartan

Giống ACEI nhưng ít ho khan và phù mạch hơn Chẹn chọn lọc ß1 (ß1 ở tim, ß2 ở khí phế quản, cơ chế: làm tim đập chậm, giãn mạch) Atenolol Bisoprolol Metoprolol - Tăng HA - Dự phòng ĐTN - Chống loạn nhịp

- Dùng sau NMCT ngừa biến chứng tim nhanh

- Tim chậm, tụt HA, mệt mỏi - Co thắt phế quản, gây khởi phát hen suyễn

- Hội chứng Raynaud

- Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết - Liệt dương

- Nhịp tim chậm - Block tim độ 2 & 3 - Hen suyễn, COPD - PNCT - Suy tim độ 4 Chẹn cả ß1 và ß2 Propanolol Nadolol Timolol

Chẹn ß1 - ISA Acebutolol (liều thấp chủ vận)

Lợi tiểu thiazid Indapamid - Tăng HA

- Phù do suy tim sung huyết, xơ gan

- Mất nước, mất muối, tăng acid uiric huyết, tăng đường huyết, tăng cholesterol

- Dị ứng (do thuốc có cấu trúc sulfamid)

- Thúc đẩy hôn mê gan - Tụt HA tư thế

- Mẫn cảm sulfamid - BN bị giảm thể tích máu - Não gan, gout

- PNCT và cho con bú - Vô niệu

Lợi tiểu quai Furosemid - Phù do suy tim sung huyết, xơ gan

- Tăng HA

Giống thiazid, thêm: - Giảm thính lực

Lợi tiểu ức chế carbonic

anhydrase Acetazolamid - Tăng nhãn áp - Chống động kinh - Trị phù - Mất nước, mất muối mạnh - Dị ứng

- Nhiễm acid chuyển hóa - Thúc đẩy hôn mê gan

(9)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 9 Statin Simvastatin Lovastatin Actorvastatin Tăng lipid huyết do tăng LDL

- RLTH, buồn nôn, tiêu chảy - Đau cơ, tiêu cơ vân - Dị ứng - Độc gan - Mẫn cảm - Trẻ em nhỏ - Suy gan - PNCT và cho con bú

Fibrate Fenofibrate Tăng lipid huyết do tăng VLDL và triglycerid

Giống statin, thêm: - Sỏi mật

- Rối loạn công thức máu

Giống statin, thêm: - BN bị sỏi mật

Glycosid trợ tim Digoxin - Thuốc cuối tay trị suy tim

- Loạn nhịp

- Buồn nôn - Tăng K+ huyết

- Tổn thương TK thị giác: mù màu, sợ ánh sáng

- Block tim độ 2 & 3 - K+ huyết thấp - Loạn nhịp thất nặng - Tim quá chậm - Mẫn cảm, PNCT

Hợp chất mới chống thiếu máu

tim cục bộ Trimetazidin (Vastarel*) Dự phòng ĐTN RLTH và dị ứng Mẫn cảm, PNCT

Nitrat hữu cơ Nitroglycerin - Phòng và điều trị ĐTN

- Trị tăng HA kịch phát - Tăng áp lực nội sọ - Tụt HA tư thế - Tim nhanh - Nhức đầu, đỏ bừng, phù mắt cá chân - BN bị bệnh về não - HA thấp - Suy tim cấp - Thiếu máu nặng Liệt giao cảm TW (kích thích receptor ᵅ2 trên trung tâm vận mạch) Methyldopa

- Thuốc đầu tay trong tăng HA thai kỳ - Tăng HA trung bình và nhẹ cho nhiều đối tượng - Buồn ngủ, trầm cảm - Khô miệng, táo bón - Tụt HA tư thế - Tim chậm - Liệt dương - Viêm gan

- Có thể gây thiếu máu tiêu huyết

- Trầm cảm - Suy gan

- U tủy thượng thận

- BN đang dùng IMAO hay levodopa

Vitamin tan trong nước Vit B3 (PP, niacin)

- Trị bệnh Pellagra: viêm da, viêm lợi, tróc vảy\

- Liều cao: trị tăng lipid huyết

- Loét DDTT

- Giãn mạch: đỏ bừng, hạ HA, tim nhanh - Mẫn cảm - Loét DDTT - HA thấp - Suy gan nặng NSAIDs Aspirin 81mg

Chống kết tập tiểu cầu trong: ngừa đột quỵ, thiếu máu tim cục bộ, đặt stent\

- Loét DDTT

- Khởi phát hen suyễn - Dị ứng

- Dễ chảy máu, khó đông máu - Dùng cho trẻ em sốt siêu vi gây hội chứng Reye

- Loét DDTT - Hen suyễn - Mẫn cảm

- Cơ địa dễ chảy máu - TE sốt siêu vi

Chống kết tập tiểu cầu Clopidogrel - Gây chảy máu

- Đau DD

- Mẫn cảm - Loét DD

(10)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 10

- Dị ứng - BN có nguy cơ xuất huyết

Cường giao cảm Adrenalin Chống trụy tim mạch khi sốc phản vệ Tim nhanh  loạn nhịp, tăng HA, hồi

hộp - Loạn nhịp - Tăng HA - Cường giáp - Glaucome góc hẹp - Bí tiểu

Chẹn kênh Na+ Lidocain Chống loạn nhịp tâm thất (nếu không pha

adrenalin) - Dị ứng, sốc phản vệ - Tụt HA - Nhức đầu, chuột rút - Mẫn cảm - Block tim

(11)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 11

TIÊU HÓA

Nhóm Thuốc TDP CCĐ Antacid Al(OH)3 + MgCO3 - Loét DDTT - Ợ chua, nóng rát dạ dày

- Mất phosphor huyết  loãng xương - Giảm sự hấp thu các thuốc khác - Al2(PO4)3: táo bón - Mẫn cảm - Suy thận Al2(PO4)3 Al(OH)3 + Mg (OH)2 Attapulgite

Simethicone Phá bọt, chống đầy hơi, hỗ trợ loét DDTT

Bảo vệ niêm mạc

Bismuth subcitrate - Loét DDTT

- Phối hợp điều trị H.pylori

- Táo bón

- Phân và lưỡi màu xám đen

Sucrafat Loét DDTT

- Táo bón

- Mất phosphor huyết  loãng xương - Giảm sự hấp thu các thuốc khác

Ức chế bơm proton Rabeprazole Pantoprazole Esomeprazole Omeprazole Lansoprazole - Loét DDTT

- Trào ngược dạ dày thực quản - Hội chứng Zollinger-Ellison - Dị ứng : phát ban - Đầy bụng, khó tiêu - Mẫn cảm - Thận trọng PNCT 3 tháng đầu Kháng histamin H2 Famotidin Ranitidin Nizatidin - Đầy bụng, khó tiêu - Dị ứng - Mẫn cảm - Thận trọng PNCT

- Thận trọng cho TE trước tuổi dậy thì

- Thận trọng với phối hợp các thuốc dùng chung (do ức chế men gan) Cimetidin

- Đầy bụng, khó tiêu - Dị ứng

- Tác dụng kháng androgen : gây vú to, teo tinh hoàn, bất lực, ở nữ giới : rối loạn kinh nguyệt

H.pylori KIT Lansoprazole + Clarithromycin +

Tinidazol (Flamokit *) Loét DDTT do H.pylori RLTH, miệng đắng Mẫn cảm

Prostaglandin BTH Misoprostol Loét DDTT do dùng NSAIDs Co thắt cơ trơn: đau bụng, tiêu chảy PNCT

Anti dopamin Domperidon - Chống nôn

- Trợ tiêu hóa, đầy bụng, khó tiêu

- Kháng dopamin - Kháng androgen - Dị ứng

- Xuất huyết tiêu hóa - Nôn sau phẫu thuật - PNCT và cho con bú - Thận trọng cho TE

Benzimidazole Mebendazole Trị giun: đũa, móc, tóc, kim\ trong lòng ruột

- RLTH - Dị ứng

- Mẫn cảm - PNCT

- Thận trong TE < 2 tuổi

(12)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 12

lòng ruột - Dị ứng

- Ức chế tủy xương  giảm BC

Sulfamid

Sulfaguanidin Tiêu chảy, lỵ trực khuẩn đường ruột - Loạn khuẩn ruột

- Dị ứng

- Mẫn cảm - PNCT - Suy thận nặng

Sulfamethoxazole + Trimethoprim KS kiềm khuẩn phổ rộng: hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, mô mềm\

- Dị ứng, Steven Johnson, sạm da - Loạn khuẩn ruột

- Thiếu máu HC to - Độc tủy xương – mất BC - Sỏi thận - Mẫn cảm - Thiếu máu - Suy tủy xương - Suy gan, suy thận - Thiếu men G6PD

- PNCT và cho con bú

5-nitroimidazole

Metronidazole

- Lỵ amip ở ruột, mô

- Trị trùng roi trichomonas hay giardia - Trị vi khuẩn kỵ khí: H.pylori, Clostridium difficile\

- RLTH

- Liều cao: nhức đầu, chóng mặt

- Mẫn cảm

- Thận trọng PNCT và cho con bú - Rượu bia (bị hội chứng antabuse)

Tinidazole

- RLTH

- Liều cao: nhức đầu, chóng mặt - Giảm BC, rối loạn quá trình tạo máu

- Mẫn cảm

- Thận trọng PNCT và cho con bú - Rượu bia (bị hội chứng antabuse) - Suy tủy Nhuận tràng thẩm thấu Lactulose Glycerin Sorbitol - Táo bón

- Não gan - Đau bụng, tiêu chảy

- Dạng bơm: gây kích ứng tại chỗ (glycerin)

- Mẫn cảm

- Đau bụng chưa rõ nguyên nhân - Tắc ruột

- Xuất huyết tiêu hóa

Nhuận tràng kích thích Natri picosulfat

Bisacodyl

- Táo bón

- Chuẩn bị phẫu thuật vùng bụng\

Kháng nhu động Loperamid Tiêu chảy cấp và mãn do không nhiễm

khuẩn

- Táo bón

- Buồn ngủ, khô miệng

- Mẫn cảm - Trẻ em

- Người viêm đại tràng, liệt ruột

Kháng sinh thực vật Berberin - Lỵ trực khuẩn, lỵ amip

- Tiêu chảy Co thắt cơ trơn tử cung

- Mẫn cảm - PNCT

Men vi sinh Lactobacilus acidophylus Lập lại cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột:

tiêu chảy, táo bón Nôn, dị ứng Mẫn cảm

Dẫn xuất Iodoquinon Trị chân giả amip trong ruột - Rối loạn tuyến giáp

- Buồn nôn, dị ứng

- Mẫn cảm - Cường giáp

(13)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 13

KHÁNG: NẤM – VIRUS – LAO – VIÊM - HISTAMIN

Nhóm Thuốc CĐ TDP CCĐ Kháng nấm dùng ngoài Miconazole Grisefulvin Ketoconazole Clotrimazole Trị các loại nấm ngoài da Kích ứng Mẫn cảm

Nystatin Trị nấm candida ở da và niêm mạc

Kháng nấm uống

Nystatin Trị nấm candida ở ruột Buồn nôn

Grisefulvin Trị nấm da, nấm móng, nấm tóc - Buồn nôn - Nhạy cảm AS - Cảm ứng enzym gan Fluconazole Ketoconazole Itraconazole

Trị nhiễm nấm nội tạng: candida, aspergillus\

- Nôn, dị ứng - Dùng lâu kháng androgen - Ức chế enzym gan - Mẫn cảm - Suy gan - PNCT Kháng nấm dạng đặt Metronidazole + Cloramphenicol + Dexamethason + Nystatin

Nhiễm nấm âm đạo: candida, trichomonas Kích ứng - Mẫn cảm

- PNCT

Kháng virus

Acyclovir

Ngoài da:

- Da nhiễm virus herpes simplex - Thủy đậu

- Mụn rộp ở miệng và sinh dục Uống:

- Nhiễm virus herpes simplex - Thủy đậu

- Kích ứng (dạng bôi da) - Nôn, nổi ban

- Tăng men gan

Lamivudine - Viêm gan do virus

- HIV Nôn, dị ứng, nổi ban

- Mẫn cảm

- Suy gan, suy thận

Kháng lao

Ethambutol

Điều trị các thể lao

- Viêm gan

- Viêm dây thần kinh thị giác

- Mẫn cảm - Suy gan - PNCT

Isoniazid - Viêm gan

- Viêm dây thần kinh ngoại biên (phải dùng kèm vit B6)

Pyranizamid - Viêm gan

- Tăng acid uric

Rifampicin Điều trị các thể lao và phong - Viêm gan

(14)

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 14 Kháng histamin H1 cổ điển Flunarizine Cinnarizine - Dị ứng - Đau nửa đầu - Rối loạn tiền đình

- Buồn ngủ, khô miệng, nhức đầu - Táo bón - Hạ HA tư thế - Mẫn cảm - Nghiện rượu Alimemazine Dị ứng, ho khan, mất ngủ Mẫn cảm Kháng histamin H1 thế hệ mới Fexofenadin Cetirizin Loratandin

Viêm mũi dị ứng, mề đay, viêm kết mạc dị ứng Nhức đầu, khô miệng

- Mẫn cảm - Glaucom

- Phì đại tiền liệt tuyến - TE < 12 tuổi (Fexofenadin) Kháng viêm non-steroid (NSAIDs) Diclofenac Meloxicam Acid mefenamic Celecoxib Piroxicam Aceclofenac

- Kháng viêm: viêm khớp, viêm cơ\ - Giảm đau: đau khớp, đau răng..

- Loét DDTT - RLTH - Co thắt phế quản - Mẫn cảm - Loét DDTT - Hen suyễn - PNCT

Kháng viêm dạng men Seratiopeptidase

Chymotrypsin

- Kháng viêm - Chống phù nề - Tan máu bầm

References

Related documents

Ce que je trouve bien aussi c’est de pouvoir savoir si les produits sont disponibles dans la boutique dans laquelle je vais me rendre pour acheter le produit une fois que je l’ai

5) Fixed assets acquired from the connection fees paid by the consumers; 6) Unjustified investments. When calculating the value of regulatory asset base, the residual book value at

In essence, the reasonable suspicion test places a great deal of au- thority in the hands of the police officer. Although Johnson remanded the case to the Arizona Court of Appeals

descargar facebook para samsung que no se reinicie.descargar musica gratis mp3 en fulltono.descargar videos de trucos futbol.descargar counter  descargar facebook para samsung que no

• If you have a parent, who has a government-issued photo ID, he/she can request a copy of your birth certificate as described above: fill out the form, photocopy their ID, mail both

Based on the proposed interest model, we discuss the expected discounted function, the validity of the model and actuarial present values of life annuities and life insurances under

Primary steel makers today, who recognise the serious implications of future greenhouse gas emissions, have made extensive efforts to identify technologies that will allow

legislativas y en caso de violación de las leyes en vigor o de sus obligaciones por parte de los miembros fundadores del partido antes o después de la celebración